Chlorella
Đặc điểm sản phẩm | |
Kích cỡ tế bào | 2-4 μm |
Mật độ tế bào | > 1 tỷ/mL |
Không có mầm bệnh | Vibrio spp, protozoa |
Thông số dinh dưỡng | |
Đạm tổng số | 50.11 % |
Chất béo tổng số | 13.70 % |
Các bon tổng số | 33.38 % |
Omega 3 | 16.20 % |
Omega 6 | 44.90 % |
MUFAs (tổng axit béo chưa bão hòa đơn) | 7.60 % |
PUFAs (tổng axit béo chưa bão hòa đa) | 61.46 % |
Sử dụng:
- Thức ăn tươi sống cho luân trùng/cá giống/nhuyễn thể giống.
Dạng sản phẩm
- Cô đặc
- Sệt
- Bột khô đông lạnh
Bảng giá
- 330 ml = 90.000đ/chai
- 500 ml = 135.000đ/chai
- 1000 ml = 260.000đ/chai
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Chuẩn bị:
– Rã đông 1-2 tiếng trước khi cho ăn.
– Lắc để trộn đều vi tảo, sau đó tạt vào bể ương giống.
Cách cho ăn, liều lượng:
– Tùy thuộc nhu cầu ăn thực tế của từng loài (trong khoảng 50-100 mL/1 triệu ấu trùng/1 cử cho ăn)
BẢO QUẢN
VẬN CHUYỂN VÀ LƯU TRỮ:
– Vận chuyển và lưu trữ trong tủ đông lạnh ở nhiệt độ từ -10 đến -5 độ C.
LƯU TRỮ SAU KHI MỞ:
– Bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh ở nhiệt độ 0-4 độ C và cho ăn trong 1-2 ngày để đảm bảo chất lượng sản phẩm.