Isochrysis
Đặc tính sản phẩm | |
Kích cỡ tế bào | Chiều dài: 4-8 μm |
Mật độ tế bào | > 200 triệu/mL |
Không có mầm bệnh | Vibrio spp, protozoa |
Thông số dinh dưỡng | |
Đạm tổng số | 35.01 % |
Chất béo tổng số | 29.65 % |
Các bon tổng số | 0.05 % |
Omega 3 | 31.90 % |
Omega 6 | 9.60 % |
MUFA (axit béo chưa bão hòa đơn) | 17.90 % |
PUFA (axit béo chưa bão hòa đa) | 42.30 % |
Sử dụng:
- Thức ăn tươi sống cho nhuyễn thể, cá giống và tôm giống
Dạng sản phẩm
- Cô đặc
- Sệt
- Bột khô đông lạnh
Bảng giá
- 330 ml = 90.000đ/chai
- 500 ml = 135.000đ/chai
- 1000 ml = 260.000đ/chai
Thông tin kỹ thuật
Thông tin kỹ thuật
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Chuẩn bị:
– Rã đông 1-2 tiếng trước khi cho ăn.
– Lắc để trộn đều vi tảo, sau đó tạt vào bể ương giống.
Cách cho ăn, liều lượng:
– Tùy thuộc nhu cầu ăn thực tế của từng loài (trong khoảng 100-500 mL/1 triệu ấu trùng/1 cử cho ăn)
BẢO QUẢN
VẬN CHUYỂN VÀ LƯU TRỮ:
– Vận chuyển và lưu trữ trong tủ đông lạnh ở nhiệt độ từ -10 đến -5 độ C.
LƯU TRỮ SAU KHI MỞ:
– Bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh ở nhiệt độ 0-4 độ C và cho ăn trong 1-2 ngày để đảm bảo chất lượng sản phẩm.